Thép không gỉ lục giác
Tiêu chuẩn: AiSi, ASTM, DIN, EN, GB, JIS
Lớp: dòng 300
Nơi xuất xứ: Sơn Đông, Trung Quốc
Tên thương hiệu: Jin Bạch Thành
Kiểu: Lục giác
ứng dụng: Công nghiệp
hình dạng: Lục giác
Mục đích đặc biệt: thép van
Kích thước: 0,5-508
Chứng nhận: Tên sản phẩm chính:
Thép không gỉ lục giác
bề mặt: đánh bóng
Chất liệu: Dòng 200 dòng 300 dòng 400
Công nghệ: Cán nguội
Chiều dài: yêu cầu của khách hàng
Kết thúc: Nói tiếng Ba Lan
khoản mục: Thanh thép không gỉ
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Các ống có hình dạng đặc biệt thường được phân biệt theo mặt cắt ngang và hình dạng tổng thể.Chúng thường có thể được chia thành: ống thép hình bầu dục, ống thép hình tam giác, ống thép hình lục giác, ống thép hình kim cương, ống thép không gỉ có hoa văn, ống thép không gỉ hình chữ U và ống hình chữ D.Ống, khuỷu inox, khuỷu ống chữ S, ống thép hình bát giác, thép tròn hình bán nguyệt, ống thép lục giác không đều cạnh, ống thép hình quả mận năm cánh, ống thép hình lồi đôi, lõm đôi thép Bẫy nước inox, ống thép hình hạt dưa, ống thép hình nón, ống thép hình sóng.
Thép lục giác rỗng được sử dụng rộng rãi trong các bộ phận kết cấu, dụng cụ và bộ phận cơ khí khác nhau.So với ống tròn, ống lục giác thường có mômen quán tính và mô đun tiết diện lớn hơn, đồng thời có khả năng chống uốn và xoắn lớn hơn, có thể giảm đáng kể trọng lượng kết cấu và tiết kiệm thép.
Ống lục giác cũng được chia thành ống lục giác bằng thép cacbon, ống thổi oxy lục giác và ống lục giác bằng thép không gỉ theo các quy trình và vật liệu khác nhau.
Thép lục giác có thể được sử dụng để tạo thành các bộ phận chịu ứng suất khác nhau tùy theo nhu cầu khác nhau của kết cấu và cũng có thể được sử dụng làm kết nối giữa các bộ phận.Được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu xây dựng và kết cấu kỹ thuật khác nhau, như dầm xây dựng, cầu, tháp truyền tải điện, máy nâng và vận chuyển, tàu, lò công nghiệp, tháp phản ứng, giá đỡ container và kệ kho, v.v.
Khoảng cách cạnh đối diện S mm | Độ lệch cho phép, mm | Diện tích mặt cắt ngang A, cm2 | Trọng lượng lý thuyết, kg/m | Khoảng cách cạnh đối diện S mm | Độ lệch cho phép, mm | Diện tích mặt cắt ngang A, cm2 | Trọng lượng lý thuyết, kg/m | ||||||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Thép lục giác | Thép hình bát giác | Thép lục giác | Thép hình bát giác | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Thép lục giác | Thép hình bát giác | Thép lục giác | Thép hình bát giác | ||
8 | ±0,25 | ±0,35 | ±0,40 | 0,544 3 | - | 0,435 | - | 8 | ±0,25 | ±0,35 | ±0,40 | 0,544 3 | - | 0,435 | - |
9 | 0,701 5 | - | 0,551 | - | 9 | 0,701 5 | - | 0,551 | - | ||||||
10 | 0,866 | - | 0,680 | - | 10 | 0,866 | - | 0,680 | - | ||||||
11 | 1.048 | - | 0,823 | - | 11 | 1.048 | - | 0,823 | - | ||||||
12 | 1.247 | - | 0,979 | - | 12 | 1.247 | - | 0,979 | - | ||||||
13 | 1.464 | - | 1,15 | - | 13 | 1.464 | - | 1,15 | - | ||||||
14 | 1.697 | - | 1,33 | - | 14 | 1.697 | - | 1,33 | - | ||||||
15 | 1.949 | - | 1,53 | - | 15 | 1.949 | - | 1,53 | - | ||||||
16 | 2.217 | 2.120 | 1,74 | 1,66 | 16 | 2.217 | 2.120 | 1,74 | 1,66 | ||||||
17 | 2.503 | - | 1,96 | - | 17 | 2.503 | - | 1,96 | - | ||||||
18 | 2.808 | 2.683 | 2,20 | 2.16 | 18 | 2.808 | 2.683 | 2,20 | 2.16 | ||||||
19 | 3.126 | - | 2,45 | - | 19 | 3.126 | - | 2,45 | - | ||||||
20 | 3.464 | 3.312 | 2,72 | 2,60 | 20 | 3.464 | 3.312 | 2,72 | 2,60 | ||||||
21 | ±0,30 | ±0,40 | ±0,50 | 3.819 | - | 3,00 |
| 21 | ±0,30 | ±0,40 | ±0,50 | 3.819 | - | 3,00 |
|
22 | 4.192 | 4.088 | 3,29 | 3,15 | 22 | 4.192 | 4.088 | 3,29 | 3,15 | ||||||
23 | 4.581 | - | 3,60 | - | 23 | 4.581 | - | 3,60 | - | ||||||
24 | 4.988 | - | 3,92 | - | 24 | 4.988 | - | 3,92 | - | ||||||
25 | 5.413 | 5.175 | 4,25 | 4.06 | 25 | 5.413 | 5.175 | 4,25 | 4.06 | ||||||
26 | 5.854 | - | 4,60 | - | 26 | 5.854 | - | 4,60 | - | ||||||
27 | 6.314 | - | 4,96 | - | 27 | 6.314 | - | 4,96 | - | ||||||
28 | 6,790 | 6.492 | 5,33 | 5.10 | 28 | 6,790 | 6.492 | 5,33 | 5.10 | ||||||
30 | 7.794 | 7.452 | 6.12 | 5,85 | 30 | 7.794 | 7.452 | 6.12 | 5,85 | ||||||
32 | ±0,40 | ±0,50 | ±0,60 | 8.868 | 8.479 | 6,96 | 6,66 | 32 | ±0,40 | ±0,50 | ±0,60 | 8.868 | 8.479 | 6,96 | 6,66 |
34 | 10.011 | 9,572 | 7,86 | 7,51 | 34 | 10.011 | 9,572 | 7,86 | 7,51 | ||||||
36 | 11.223 | 10.731 | 8,81 | 8,42 | 36 | 11.223 | 10.731 | 8,81 | 8,42 | ||||||
38 | 12.505 | 11.956 | 9,82 | 9:39 | 38 | 12.505 | 11.956 | 9,82 | 9:39 | ||||||
40 | 13,86 | 13:25 | 10,88 | 10h40 | 40 | 13,86 | 13:25 | 10,88 | 10h40 | ||||||
42 | 15,28 | - | 11:99 | - | 42 | 15,28 | - | 11:99 | - | ||||||
45 | 17,54 | - | 13,77 | - | 45 | 17,54 | - | 13,77 | - | ||||||
48 | 19:95 | - | 15,66 | - | 48 | 19:95 | - | 15,66 | - | ||||||
50 | 21:65 | - | 17:00 | - | 50 | 21:65 | - | 17:00 | - | ||||||
53 | ±0,60 | ±0,70 | ±0,80 | 24.33 | - | 19.10 | - | 53 | ±0,60 | ±0,70 | ±0,80 | 24.33 | - | 19.10 | - |
56 | 27.16 | - | 21.32 | - | 56 | 27.16 | - | 21.32 | - | ||||||
58 | 29.13 | - | 22,87 | - | 58 | 29.13 | - | 22,87 | - | ||||||
60 | 31.18 | - | 24h50 | - | 60 | 31.18 | - | 24h50 | - | ||||||
63 | 34,37 | - | 26,98 | - | 63 | 34,37 | - | 26,98 | - | ||||||
65 | 36,59 | - | 28,72 | - | 65 | 36,59 | - | 28,72 | - | ||||||
68 | 40.04 | - | 31,43 | - | 68 | 40.04 | - | 31,43 | - | ||||||
70 | 42,53 | - | 33:30 | - | 70 | 42,53 | - | 33:30 | - |