Công ty TNHH Vật liệu kim loại JINBAICHENG

điện thoại Điện thoại: +86 13371469925
whatsapp Điện thoại: +86 13371469925

Thép tiết diện C

Mô tả ngắn gọn:

Thép hình chữ C được tự động gia công và tạo hình bằng máy tạo hình thép hình chữ C. Máy tạo hình thép hình chữ C có thể tự động hoàn thành quy trình tạo hình thép hình chữ C theo kích thước thép hình chữ C nhất định.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu sản phẩm

Thép hình chữ C được tự động gia công và tạo hình bằng máy tạo hình thép hình chữ C. Máy tạo hình thép hình chữ C có thể tự động hoàn thành quy trình tạo hình thép hình chữ C theo kích thước thép hình chữ C nhất định.

trưng bày sản phẩm

Thép kênh4
Thép kênh1
Kênh Thép3

Quy trình sản xuất

Tháo cuộn①——Cân bằng②——Hình thành③——Định hình④——Làm thẳng⑤——Đo chiều dài⑥——Đục và giằng lỗ tròn⑦——Đục lỗ nối hình bầu dục⑧——tạo hình và cắt ⑨

Loại tia C

Thép chữ C mạ kẽm, khay cáp mạ kẽm nhúng nóng thép chữ C, khe cắm thẻ kính thép chữ C, vách kính kính thép chữ C, máng cáp thép chữ C, thép chữ C gia cố, ôm đôi chữ C thép hình, thép hình chữ C một mặt, thép hình chữ C xe nâng tay, thép hình chữ C cạnh không đều, thép hình chữ C thẳng, thép hình chữ C cạnh huyền, thép hình chữ C cong trong, vát trong - xà gồ thép hình, mái (tường) Thép hình chữ C, thép hình chữ C cho ô tô, thép hình chữ C cho cột đường cao tốc, thép hình chữ C hỗ trợ năng lượng mặt trời (dòng 21-80), thép hình chữ C đỡ khuôn, thép hình chữ C chính xác cho thiết bị, v.v.

danh mục đặc điểm kỹ thuật

Xà gồ thép hình chữ C được chia thành 5 quy cách 80, 100, 120, 140, 160 tùy theo độ cao khác nhau. Chiều dài có thể được xác định theo thiết kế kỹ thuật, nhưng xét đến điều kiện vận chuyển và lắp đặt, tổng chiều dài thường không vượt quá 12 mét

Phạm vi ứng dụng

Thép hình chữ C được sử dụng rộng rãi trong xà gồ và dầm tường của các tòa nhà kết cấu thép, đồng thời cũng có thể được lắp ráp thành các vì kèo mái nhẹ, giá đỡ và các bộ phận xây dựng khác. Ngoài ra còn có thể sử dụng cho cột, dầm, cánh tay trong ngành cơ khí chế tạo công nghiệp nhẹ.

Bảng thông số kỹ thuật

Ý nghĩa các con số ở mỗi hàng (lấy C80×40x20×2.5 làm ví dụ):
C80×40x20×2.5: Chiều cao mặt cắt H=80mm; Chiều rộng mặt cắt B=40mm; Chiều rộng uốn C=20 mm; Độ dày t=2,5mm;

Đặc điểm kỹ thuật

Trọng lượng (kg/m)

Đặc điểm kỹ thuật

Trọng lượng (kg/m)

80×40×20×2,5

3.925

180×60×20×3

8,007

80×40×20×3

4,71

180×70×20×2,5

7.065

100×50×20×2,5

4,71

180×70×20×3

8.478

100×50×20×3

5.652

200×50×20×2,5

6.673

120×50×20×2,5

5.103

200×50×20×3

8,007

120×50×20×3

6.123

200×60×20×2,5

7.065

120×60×20×2,5

5.495

200×60×20×3

8.478

120×60×20×3

6.594

200×70×20×2,5

7.458

120×70×20×2,5

5.888

200×70×20×3

8.949

120×70×20×3

7.065

220×60×20×2,5

7.4567

140×50×20×2,5

5.495

220×60×20×3

8.949

140×50×20×3

6.594

220×70×20×2,5

7,85

160×50×20×2,5

5.888

220×70×20×3

9,42

160×50×20×3

7.065

250×75×20×2,5

8.634

160×60×20×2,5

6,28

250×75×20×3

10.362

160×60×20×3

7.536

280×80×20×2,5

9,42

160×70×20×2,5

6.673

280×80×20×3

11.304

160×70×20×3

8,007

300×80×20×2,5

9.813

180×50×20×2,5

6,28

300×80×20×3

11.775

180×50×20×3

7.536

 

 

180×60×20×2,5

6.673

   

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi