Khuỷu tay liền mạch
Khuỷu tay liền mạch còn được gọi là khuỷu tay liền mạch hoặc khuỷu tay ống liền mạch trong tiếng Anh. Các phụ kiện khuỷu tay liền mạch được chia thành các phụ kiện khuỷu tay liền mạch cán nóng (ép đùn) và kéo nguội (cán) do quy trình sản xuất khác nhau của chúng. ) Hai loại phụ kiện đường ống khuỷu tay liền mạch. Ống kéo nguội (cuộn) được chia thành hai loại: ống tròn và ống có hình dạng đặc biệt.
1. Phương pháp rèn: Sử dụng máy dập để đục lỗ đầu hoặc một phần ống để giảm đường kính ngoài. Các máy chuyển đổi phổ biến bao gồm các loại quay, thanh kết nối và con lăn.
2. Phương pháp cán: Nói chung, trục gá không được sử dụng và phù hợp với cạnh tròn bên trong của ống có thành dày. Đặt lõi vào ống và dùng con lăn đẩy chu vi bên ngoài để xử lý cạnh tròn.
3. Phương pháp đục lỗ: Sử dụng lõi côn trên chày để mở rộng đầu ống theo kích thước và hình dạng theo yêu cầu.
4. Phương pháp uốn: Có ba phương pháp thường được sử dụng, một phương pháp gọi là phương pháp kéo giãn, phương pháp còn lại gọi là phương pháp dập và phương pháp thứ ba là phương pháp lăn. Có 3-4 con lăn, 2 con lăn cố định, 1 con lăn điều chỉnh, điều chỉnh Với khoảng cách cuộn cố định, ống thành phẩm sẽ bị uốn cong.
5. Phương pháp phồng lên: Một là cho cao su vào ống và dùng chày ấn lên trên để làm cho ống nhô ra thành hình; phương pháp khác là phồng thủy lực, đổ đầy chất lỏng vào giữa ống và áp suất của chất lỏng làm phồng ống thành hình dạng mong muốn. Về hình dáng, hầu hết sản xuất ống lượn sóng đều sử dụng phương pháp này.
Khuỷu tay liền mạch có những ưu điểm sau:
Vệ sinh và không độc hại, trọng lượng nhẹ, chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn tốt, giữ nhiệt tốt, chống va đập tốt và tuổi thọ dài.
1, Hợp vệ sinh và không độc hại: Vật liệu này hoàn toàn bao gồm carbon và hydro mà không thêm bất kỳ chất ổn định muối kim loại nặng độc hại nào. Hiệu suất vệ sinh của vật liệu đã được cơ quan quốc gia kiểm tra.
2, Trọng lượng nhẹ: Mật độ khuỷu tay dập là 0,89-0,91g / cm3, chỉ bằng 1/10 so với ống thép. Do trọng lượng nhẹ nên nó có thể giảm đáng kể chi phí vận chuyển và cường độ thi công lắp đặt.
3. Khả năng chịu nhiệt tốt: Khi nhiệt độ nước làm việc là 70 độ thì nhiệt độ làm mềm là 140 độ.
4. Khả năng chống ăn mòn tốt: Ngoại trừ một số tác nhân hydro hóa, nó có thể chịu được sự ăn mòn của nhiều loại môi trường hóa học. Nó có khả năng kháng axit, kháng kiềm, chống ăn mòn tuyệt vời, không rỉ sét, không ăn mòn, không vi khuẩn, không ăn mòn hóa học.
5. Khả năng chống va đập cao: Do hiệu suất cường độ va đập độc đáo, nó được cải thiện đáng kể so với các ống vách cứng khác và độ cứng vòng của nó tương đương 1,3 lần so với ống vách cứng.
6. Tuổi thọ dài: Đường ống có tuổi thọ hơn 50 năm dưới nhiệt độ và áp suất định mức. Nó có khả năng chống tia cực tím và chống bức xạ, do đó sản phẩm sẽ không bao giờ bị phai màu.
Thép cacbon:ASTM/ASME A234 WPB, WPC
Hợp kim:ASTM/ASME A234 WP 1-WP 12-WP 11-WP 22-WP 5-WP 91 WP911, 15Mo3 15CrMoV, 35CrMoV
Thép không gỉ:ASTM/ASME A403 WP 304-304L-304H-304LN-304N ASTM/ASME A403 WP 316-316L-316H-316LN-316N-316Ti ASTM/ASME A403 WP 321-321H ASTM/ASME A403 WP 347-347H
Thép nhiệt độ thấp:ASTM/ASME A402 WPL3-WPL 6
Thép tính năng cao:ASTM/ASME A860 WPHY 42-46-52-60-65-70 thép đúc, thép hợp kim, thép không gỉ, đồng, hợp kim nhôm, nhựa, lọc argon, PVC, PPR, RFPP (polypropylene gia cố), v.v.
Chất liệu Gang dẻo | Gang dẻo |
Áp suất tối đa 25 bar (363PSI) (2.5MPA) Loại 150 | 25 thanh (363PSI) (2.5MPA) Loại 150 |
Nhiệt độ tối đa 200°C (392°F) | 200°C (392°F) |
Độ bền kéo 350MPA | 350MPA |
Độ cứng HB150 (Brinell) | HB150 (Brinell) |
Độ giãn dài 10% | 10% |
Ứng dụng thích hợp nước, dầu, khí đốt, hóa dầu | Nước, dầu, khí đốt, hóa dầu |
Tiêu chuẩn EN10242 / ANSI / ASME B16.3/DIN2950 / IS0 49 / NBR6943 / IS1879 / BS EN10242 | EN10242 / ANSI / ASME B16.3/DIN2950 / IS0 49 / NBR6943 / IS1879 / BS EN10242 |
Tiêu chuẩn ren EN10226 / ASME B.1.20.1 / DIN2999 / ISO7-1 / ISO228 / IS554 / BS EN10226 | EN10226 / ASME B.1.20.1 / DIN2999 / ISO7-1 / ISO228 / IS554 / BS EN10226 |
Áp suất làm việc PN25 / 2.5Mpa / 363PSI /CLASS 150 / 25Bar | PN25 / 2.5Mpa / 363PSI /LỚP 150 / 25Bar |
Chi tiết đóng gói Thùng carton có/không có pallet, túi dệt đôi, | Thùng carton có/không có pallet, túi dệt đôi, |
Hoặc theo yêu cầu của người mua. | Hoặc theo yêu cầu của người mua. |
Chi tiết giao hàng dựa trên số lượng và quy cách của từng đơn hàng. ĐẾN | Theo số lượng và quy cách của từng đơn hàng. ĐẾN |
Thời gian giao hàng bình thường là 30 đến 45 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc. | |
Vận chuyển thuận tiện cho những đơn hàng lớn. ĐẾN |