Thanh tròn inox chất lượng tốt
Sắt (Fe): là nguyên tố kim loại cơ bản của thép không gỉ;
Crom (Cr): là nguyên tố hình thành ferit chính, crom kết hợp với oxy có thể tạo ra màng thụ động Cr2O3 chống ăn mòn, là một trong những nguyên tố cơ bản của thép không gỉ để duy trì khả năng chống ăn mòn, hàm lượng crom làm tăng khả năng sửa chữa màng thụ động của thép, hàm lượng crom thép không gỉ nói chung phải trên 12%;
Carbon (C): là nguyên tố hình thành austenite mạnh, có thể cải thiện đáng kể độ bền của thép, ngoài ra carbon về khả năng chống ăn mòn cũng có tác động tiêu cực;
Niken (Ni): là nguyên tố hình thành austenite chính, có thể làm chậm quá trình ăn mòn thép và sự phát triển của các hạt trong quá trình nung;
Molypden (Mo): là nguyên tố tạo thành cacbua, cacbua được hình thành cực kỳ ổn định, có thể ngăn chặn sự phát triển hạt của austenite khi nung nóng, làm giảm độ nhạy quá nhiệt của thép, ngoài ra, molypden có thể làm cho màng thụ động dày đặc và rắn chắc hơn, do đó cải thiện hiệu quả khả năng chống ăn mòn Cl- của thép không gỉ;
Niobium, titan (Nb, Ti): là nguyên tố tạo thành cacbua mạnh, có thể cải thiện khả năng chống ăn mòn giữa các hạt của thép. Tuy nhiên, cacbua titan có tác động tiêu cực đến chất lượng bề mặt của thép không gỉ, do đó, thép không gỉ có yêu cầu bề mặt cao thường được cải thiện bằng cách thêm niobi để cải thiện hiệu suất.
Nitơ (N): là nguyên tố hình thành austenite mạnh, có thể cải thiện đáng kể độ bền của thép. Nhưng sự nứt lão hóa của thép không gỉ có tác động lớn hơn, vì vậy thép không gỉ trong mục đích dập phải kiểm soát chặt chẽ hàm lượng nitơ.
Phốt pho, lưu huỳnh (P, S): là thành phần có hại trong thép không gỉ, khả năng chống ăn mòn và dập của thép không gỉ có thể gây tác động tiêu cực.
Vật liệu | Đặc trưng |
Thép không gỉ 310S | Thép không gỉ 310S là thép không gỉ crom-niken austenit có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn tốt, do tỷ lệ crom và niken cao hơn nên 310S có độ bền rão tốt hơn nhiều, có thể tiếp tục làm việc ở nhiệt độ cao, chịu nhiệt độ cao tốt. |
Thanh tròn inox 316L | 1) Bề ngoài bóng và đẹp của sản phẩm cán nguội. 2) khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là khả năng chống rỗ, nhờ bổ sung Mo 3) độ bền nhiệt độ cao tuyệt vời; 4) độ cứng gia công tuyệt vời (tính chất từ tính yếu sau khi xử lý) 5) không có từ tính ở trạng thái dung dịch rắn. |
thép tròn inox 316 | Đặc điểm: Thép không gỉ 316 là loại thép được sử dụng rộng rãi thứ hai sau 304, chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm và thiết bị phẫu thuật, do có thêm Mo nên khả năng chống ăn mòn, chống ăn mòn trong khí quyển và độ bền nhiệt độ cao đặc biệt tốt, có thể sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt; khả năng làm cứng tuyệt vời (không có từ tính). |
thép tròn inox 321 | Đặc điểm: Việc bổ sung các nguyên tố Ti vào thép 304 để chống ăn mòn ranh giới hạt, thích hợp sử dụng ở nhiệt độ 430oC - 900oC. Ngoài việc bổ sung các nguyên tố titan để giảm nguy cơ ăn mòn mối hàn vật liệu, các đặc tính khác tương tự như 304 |
Thép tròn không gỉ 304L | Thép tròn không gỉ 304L là một biến thể của thép không gỉ 304 có hàm lượng carbon thấp hơn và được sử dụng trong các ứng dụng cần hàn. Hàm lượng carbon thấp hơn giúp giảm thiểu sự kết tủa cacbua trong vùng chịu ảnh hưởng nhiệt gần mối hàn, điều này có thể dẫn đến ăn mòn giữa các hạt (xói mòn mối hàn) của thép không gỉ trong một số môi trường nhất định. |
thép tròn inox 304 | Đặc điểm: Thép không gỉ 304 là một trong những loại thép không gỉ crom-niken được sử dụng rộng rãi nhất, có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt, độ bền nhiệt độ thấp và tính chất cơ học. Khả năng chống ăn mòn trong khí quyển, nếu là môi trường công nghiệp hoặc khu vực ô nhiễm nặng thì cần phải làm sạch kịp thời để tránh bị ăn mòn |
Thép tròn không gỉ có triển vọng ứng dụng rộng rãi và được sử dụng rộng rãi trong phần cứng và đồ dùng nhà bếp, đóng tàu, hóa dầu, máy móc, y học, thực phẩm, năng lượng điện, năng lượng, hàng không vũ trụ, v.v., xây dựng và trang trí. Thiết bị sử dụng trong nước biển, hóa chất, thuốc nhuộm, giấy, axit oxalic, phân bón và các thiết bị sản xuất khác; nhiếp ảnh, công nghiệp thực phẩm, cơ sở vật chất vùng ven biển, dây thừng, thanh CD, bu lông, đai ốc
Các thanh tròn bằng thép không gỉ có thể được chia thành cán nóng, rèn và kéo nguội theo quy trình sản xuất. Thông số kỹ thuật thép tròn không gỉ cán nóng 5,5-250 mm. Trong số đó: Thép tròn không gỉ cỡ nhỏ 5,5-25 mm chủ yếu được cung cấp dưới dạng bó thanh thẳng, thường được sử dụng làm thanh thép, bu lông và các bộ phận cơ khí khác nhau; thép tròn không gỉ có kích thước lớn hơn 25 mm, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất các bộ phận cơ khí hoặc phôi thép liền mạch.
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф18 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф20 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф22 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф25 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф28 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф30 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф32 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф35 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф38 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф40 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф42 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф45 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф48 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф50 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф55 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф60 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф65 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф70 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф75 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф80 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф85 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф90 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф95 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф100 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф105 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф110 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф115 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф120 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф130 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф140 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф150 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф160 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф170 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф180 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф190 |
Thanh tròn bằng thép không gỉ | 201 | 304 | 310 | 316 | ф200 |